Audi là hãng xe ô tô sang trọng được nhiều người ưa chuộng, vậy Audi của nước nào? Lịch sử phát triển ra sao? Cập nhật giá xe AUDI hiện nay bao nhiêu? Cùng AOZOOM xem ngay trong bài viết dưới đây
MỤC LỤC
Nhắc đến xe ô tô AUDI có thể nhiều người sẽ nhớ đến nhờ hệ thống đèn pha Matrix Light nổi tiếng, thiết kế thông minh và sang trọng. Nhưng mấy ai trong chúng ta hiếm khi để ý đến lịch sử hình thành của hãng xe này. Vậy AUDI của nước nào? Cùng AOZOOM tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây!
AUDI của nước nào?
Mọi người luôn muốn tìm hiểu về nguồn gốc, xuất xứ của hãng xe ô tô AUDI đến từ nước nào? Cùng với 2 hãng xe được mọi người săn đón xe BMW và Mercedes, AUDI cũng là hãng xe được sản xuất tại Đức, chính vì thế nước Đức luôn tự tin và hãnh diện vì họ có những sản phẩm công nghệ ô tô thu hút trên thị trường.
Trải qua nhiều năm Công ty AUDI AG ( Đức) chuyên sản xuất ô tô hạng sang dưới nhãn hiệu Audi đã khẳng định nên tên tuổi của mình, với Slogan " Vorsprung durch Technik" ( Lead By Technology). Công ty này là thành viên của tập đoàn ô tô lớn nhất thế giới Volkswagen AG và cái tên Audi bản dịch tiếng La tinh là tên của nhà sáng lập August Horch.
Lịch sử phát triển ô tô hãng AUDI
Hãng AUDI có trụ sở chính đặt tại Ingolstadt, Đức và là một công ty con của tập đoàn ô tô lớn nhất thế giới Volkswagen AG ( Sở hữu 99.55% cổ phần) từ năm 1964.
Tập đoàn Volkswagen tái sử dụng cái tên Audi sau khi Audi trở thành một phần của tập đoàn. Volkswagen AG cũng mua tài sản của Auto Union và NSU Motorenwerke AG ( NSU).
Một cột mốc lịch sử của hãng xe AUDI là vào tháng 6 năm 1932 một tổ chức Liên minh Ô tô được thành lập mang tên Auto Union đánh mốc son vàng của nền Công nghệ Ô tô và được xem là bước đệm đầu tiên cho sự phát triển của Ngành Ô tô tại nước Đức.
Chính vì sự ra đời của tổ chức liên minh dòng xe AUDI đã cho thiết kế biểu tượng bốn vòng tròn độc quyền cho nhà sản xuất AUDI. Mỗi vòng tròn đại diện cho một công ty sáp nhập tham gia vào Auto Union, tạo sự liên kết và thống nhất thành một khối đại đoàn kết.
Ý nghĩa logo 4 chiếc nhẫn của AUDI
Hãng xe AUDI được mệnh danh là một trong những ông lớn của làng ô tô hạng sang trên thế giới. Được thành lập vào năm 1932 bởi nhà kỹ sư nước Đức August Horch.
AUDI được sáng lập từ 4 công ty gồm Wanderer ( 1985), Horch ( 1899), DKW (1904) và AUDI ( 1909). Mãi đến năm 2018 hãng xe AUDI tại Việt Nam chính thức được phân phối tại các thành phố lớn nước ta chủ yếu 3 dòng xe ăn khách: Crossover, Sedan và SUV.
AUDI những thành tựu phát triển ngành Công nghệ Ô tô
- Hệ thống lái 4 bánh nổi trội Dynamic all-wheel steering;
- Hệ thống treo sử dụng trí thông minh nhân tạo hiện nay AI Active suspension;
- Đèn pha LED với ma trận Matrix LED with Laser light;
- Đỗ xe tự động an toàn Parking Pilot và Garage Pilot;
Những điểm nổi trội trong thiết kế xe AUDI
- Bộ điều khiển trung tâm thông minh zFAS;
- Công nghệ an toàn tân tiến AUDI Pre sense 360;
- Camera 360 độ 3D sinh động;
- Tính năng xe tự lái trong tình trạng kẹt xe đảm bảo an toàn AUDI AI Traffic Jam Pilot;
- Hệ thống cải tiến hybrid phụ Mild Hybrid.
Dưới đây là bảng cập nhật giá xe hãng AUDI cập nhật mới nhất theo thị trường, các dòng được nhiều người quan tâm.
Bảng giá xe ô tô AUDI T0 |
|
Dòng xe |
Giá ( VNĐ) |
A3 |
1,52 tỷ |
A4 |
2,07 tỷ |
A5 |
2,5 tỷ |
A6 |
3 tỷ |
A7 |
3,92 tỷ |
A8 |
5,6 tỷ |
Q2 |
1,82 tỷ |
Q3 |
2,31 tỷ |
Q5 |
2,96 tỷ |
Q7 |
3,95 tỷ |
Q8 |
4,65 tỷ |
AUDI A3 là dòng xe được mọi người ưa chuộng nhất hiện nay với giá cả phù hợp mọi nhà. Với hình dáng sang trọng cùng công nghệ hiện đại, tân tiến sẽ giúp cho bạn có những trải nghiệm mới mẻ.
Giá xe AUDI A3 trên thị trường hiện nay: 1 tỷ 520 triệu đồng
Xe AUDI A3
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI A3 SPROTBACK 1.4L |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4,313 x 1,966 x 1,426 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2.637 |
Cỡ mâm ( inch) |
18 |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1549.9 |
Động cơ |
4 xy-lanh thẳng hàng với turbo tăng áp |
Hệ thống đèn pha |
Matrix LED |
Công suất tối đa ( mã lực) |
110 / 5,000-6,000 (150 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
250 / 1,500-3,500 |
Hộp số |
7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
8.2 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
220 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
50 |
Cỡ mâm |
Hợp kim nhôm 5 cánh 7.5 J x 17 |
Trọng lượng không tải |
1275 ~ 1315 |
Dung tích xy lanh (cc) |
1395 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
- Hệ thống rửa kính và gạt mưa cho kính sau Kính cửa điều chỉnh điện;
- Hệ thống Start-Stop;
- Hệ thống tùy chọn chế độ lái Audi ( Phiên bản 1.4 Thể thao);
- Hệ thống giải trí đa phương tiện MMI Radio Plus với radio AM/FM, đầu đọc đĩa CD, giao diện kết nối Bluetooth ( Đàm thoại rảnh tay và đồng bộ âm thanh với xe), hệ thống điều khiển qua giọng nói, hệ thống âm thanh 8 loa với công suất 80 watt;
- Hệ thống giảm xóc thường (phiên bản 1.0), giảm xóc thể thao ( Phiên bản 1.4 Thể thao);
- Hệ thống cân bằng điện tử;
- Phanh tay cơ điện;
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau;
- Hệ thống chống mở khóa điện tử;
- Hệ thống túi khí hai bên phía trước và vùng đầu;
- Khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX và điểm neo giây cố định ở mặt sau hàng ghế sau.
- Ưu điểm AUDI A3 là một chiếc xe SUV sang trọng cỡ nhỏ, có giá bán phải chăng. Gói trang bị S-Line tiêu chuẩn, cabin công nghệ cao. Thiết kế nội thất tiện nghi, chức năng. Hệ thống âm thanh tuyệt vời. Có sẵn các công nghệ an toàn tiên tiến, độ bền vượt trội
- Nhược điểm: Không đủ lớn đối với một gia đình 5 người, động cơ công suất chưa thực sự mạnh mẽ
Mức tiêu hao nhiên liệu Audi A3 Sportback |
|
Đô thị ( L/100km) |
7,3 |
Cao tốc ( L/100km) |
5,71 |
Kết hợp ( L/100km) |
4,59 |
Dòng xe AUDI A4 nằm trong dòng xe sedan cỡ nhỏ, được nhà sản xuất thiết kế với hình dáng bên ngoài và nội thất bên trong sang trọng, mạnh mẽ và tỉ mỉ trên từng chi tiết.
Dòng xe AUDI 4 khi được cạnh tranh với các hãng xe khác, dòng xe A4 sẽ có phần trội hơn bởi thiết kế khoang nội thất rộng rãi.
Giá xe AUDI A4 trên thị trường hiện nay: 2 tỷ 070 triệu đồng.
Xe AUDI A4
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI A4 |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4.762 x 1.847 x 1.431 |
Chiều dài ( mm) |
2.820 |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1545 |
Động cơ |
A4 45 TFSI Quattro |
Công suất tối đa ( mã lực) |
245 / 5.000 – 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
370 / 1.600-4.300 |
Hộp số |
7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
5.8 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
250 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
58 |
Cỡ mâm |
17 inch 10 chấu, 7.5 J x 17 |
Cỡ lốp |
225/50 R17 |
Dung tích xy lanh (cc) |
1984 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp;
- Hệ thống kiểm soát hành trình, chức năng hạn chế tốc độ;
- Hệ thống cân bằng điện tử;
- Hệ thống giảm xóc năng động, chức năng điều chỉnh giảm xóc;
- Phanh tay cơ điện;
- Hệ thống tái tạo năng lượng phanh;
- Hệ thống hỗ trợ đậu xe với camera sau;
- Hệ thống chống mở khóa điện tử.
Ưu điểm:
- Xe được trang bị nhiều tính năng như đèn trước, đèn sau công nghệ LED, ghế da thật, cửa sổ trời tự động;
- Cabin cách âm tốt;
- Nội thất công nghệ đầy đủ, hiện đại;
- Tiết kiệm nhiên liệu;
- Hệ thống giảm xóc chủ động nhằm nâng cao cảm giác lái.
Nhược điểm:
- Thiết kế vẫn giống những mẫu xe đời trước, chưa có nhiều đột phá;
- Tốn khá nhiều chi phí để bảo dưỡng và sửa chữa;
- Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái như mong đợi.
BẢNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU AUDI A4 |
||
Phiên bản |
Advanced |
S line |
Cao tốc ( L/100km) |
8.7- 8.5 |
7.7-7.4 |
Kết hợp ( L/100km) |
5.8-5.3 |
5.2-4.7 |
Đô thị ( L/100km) |
6.8-6.5 |
6.0-5.8 |
Với kiểu dáng nhỏ nhắn và được nhà sản xuất thiết kế tối giản hóa theo phong cách hoàng gia hứa hẹn khiến cho bạn cảm giác mới mẻ mà không hãng xe nào có thể mang lại được.
Giá xe AUDI A5 trên thị trường hiện nay: 2 tỷ 500 triệu đồng.
Xe AUDI A5
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI A5 SPORTBACK |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4733 x 1843 x 1386 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2824 |
Cỡ mâm, la zăng( inch) |
18 -19 |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1610 |
Động cơ |
Tăng áp EA888, 4 xy-lanh, 2.0L |
Công suất tối đa ( mã lực) |
187,4/4200-6000 |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
320/1450-4200 |
Hộp số |
7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
7,5 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
241 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
- 6 túi khí và túi khí bên phía sau tùy chọn;
- Camera phía sau;
- Cảnh báo chệch làn đường;
- Cảnh báo va chạm phía trước với tính năng phanh khẩn cấp;
- Giám sát điểm mù và cảnh báo giao thông cắt ngang ở phía sau;
- Cảm biến trước sau và hỗ trợ đỗ xe ở bản Premium;
- Hỗ trợ giữ làn đường chủ động ở bản Premium Plus;
- Nhận dạng biển báo giao thông ở bản Prestige.
Ưu điểm:
- Ngoại hình ấn tượng và bắt mắt;
- Vận hành mạnh mẽ;
- Có nhiều trang bị tiện nghi hiện đại;
- Cốp xe rộng rãi;
- Thiết kế nội thất sang trọng, thu hút.
Nhược điểm:
- Các tùy chọn khiến giá xe bị đội lên cao;
- Không gian trên trần ở hàng ghế sau có thể hơi gò bó.
- Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Audi A5 Sportback là 5.9 - 6.3 L/100KM.
Được thiết kế phá cách đổi mới hình dáng bên ngoài, AUDI A6 phiên bản 2022 sẽ chiếm trọn tình yêu của bạn bởi hộp cơ mạnh và nội thất bên trong thoải mái, rộng rãi.
Giá xe AUDI A6 trên thị trường hiện nay: 3 tỷ đồng
Xe AUDI A6
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI A6 |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4.941 x 2.110 x 1.457 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2.932 |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1.715 |
Động cơ |
4 xy-lanh, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 12V |
Công suất tối đa ( mã lực) |
180 / 5.000–6.500 (245 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
370 / 1.600-4.300 |
Hộp số |
7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
6.8 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
250 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
73 |
Mâm hợp kim |
118” Đa chấu 8.0J x 18 |
Cỡ lốp |
225/55 R18 |
Dung tích xy lanh (cc) |
1984 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Hệ thống đèn pha |
Matrix LED |
- Hệ thống thông tin người lái với màn hình màu 7”;
- Hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ;
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp bốn vùng tự động;
- Hệ thống âm thanh Audi với 10 loa, bộ khuếch đại 6 kênh, 180 W;
- Túi khí phía trước và túi khí rèm ở hai bên phía trước;
- Neo và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau;
- Hỗ trợ đỗ xe Audi;
- Chống kéo xe, cảnh báo áp suất lốp, tay lái trợ lực điện.
BẢNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU AUDI A6 |
|
Đô thị ( L/100km) |
11,40 |
Cao tốc ( L/100km) |
7,01 |
Kết hợp ( L/100km) |
8,62 |
AUDI A7 là dòng xe thể thao phù hợp cho những ai đam mê tốc độ với trục cơ mạnh, bảo đảm an toàn cho bạn mọi lúc, mọi nơi.
Giá xe AUDIA7 trên thị trường hiện nay: 3 tỷ 920 triệu đồng.
Xe AUDI A7
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI A7 55 TFSI QUATTRO |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4.969 x 2.118 x 1.422 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2.930 |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1.890 |
Động cơ |
Tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô-tơ điện Mild hybrid MHEV 48V |
Công suất tối đa ( mã lực) |
250 |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
500 |
Hộp số |
7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
5.3 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
250 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
63 |
Mâm hợp kim |
19 inch 10 chấu chữ Y |
Cỡ lốp |
245/45R19 |
Dung tích xy lanh (cc) |
2.995 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Hệ thống đèn pha |
HD Matrix LED |
- Cruise Control;
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP;
- Ghế an toàn ISO FIX cho trẻ em;
- Hỗ trợ đỗ xe trước và sau tích hợp camera 360;
- Tính năng Audi Pre Sense City;
- Cảnh báo chuyển làn;
- Cảnh báo giới hạn tốc độ;
- Cảm biến áp suất lốp;
- Hệ thống 6 túi khí;
- Dây đai an toàn cho tất cả các ghế.
Ưu điểm:
- Thiết kế thể thao, sang trọng, mạnh mẽ;
- Nội thất rộng rãi, nhiều công nghệ hiện đại;
- Trải nghiệm lái tiện lợi;
- Hệ thống thông minh với nhiều tính năng được tự động hóa.
Nhược điểm:
- Giá bán xe, chi phí sửa chữa, thay thế linh kiện khá cao so với số đông người Việt.
BẢNG MỨC TIÊU HAU NHIÊN LIỆU AUDI A7 |
|
Đô thị ( L/100km) |
13,19 |
Cao tốc ( L/100km) |
9,88 |
Kết hợp ( L/100km) |
11,09 |
Giá xe AUDI A8 bao nhiêu? Dòng xe này được sản xuất vào năm 1994, tuy nhiên hàng năm nhà sản xuất luôn quan tâm và cải thiện động cơ xe để phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Giá xe AUDI A8 trên thị trường hiện nay: 5 tỷ 600 triệu đồng.
Xe AUDI A8
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI A8 |
|
Thông số kỹ thuật |
Audi A8L 55 TFSI Quattro |
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
5.302 x 2.130 x 1.488 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
3.128 |
Cỡ mâm ( inch) |
19” hợp kim nhôm 15 chấu kiểu Y, 9J x 19 |
Trọng lượng không tải ( kg) |
2.030 |
Động cơ |
Động cơ tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V |
Hệ thống đèn pha |
HD Matrix LED |
Công suất tối đa ( mã lực) |
340 / 5.000 – 6.400 |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
500 /1.370 – 4.500\ |
Hộp số |
Tự động 8 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
5.7 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
250 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình ( l/100km) |
7.7 |
Hệ thống dẫn động |
Công nghệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra |
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo đệm khí thích ứng |
Hệ thống treo sau |
Hệ thống treo đệm khí thích ứng |
Hệ thống kiểm soát hành trình với chức năng hạn chế tốc độ |
Có |
Đèn chạy ban ngày |
Tích hợp hiệu ứng chuyển động |
- Cảnh báo ngủ gật ( Hoạt động thông qua một camera nhận diện khuôn mặt);
- Phanh tay điện tử;
- Phanh khẩn cấp tự động;
- Hỗ trợ đỗ xe Parking Aid Plus;
- Camera 360 độ và camera quan sát xung quanh;
- Cảnh báo chệch làn;
- Hệ thống đỗ xe tự động;
- Hỗ trợ chuyển làn;
- Cảnh báo thoát hiểm và cảnh báo giao thông phía sau.
Có ưu điểm:
-Thiết kế sang trọng, tinh tế;
- Nội thất tiện nghi, rộng rãi;
- Tiết kiệm nhiên liệu;
- Vận hành mạnh mẽ;
- Nhiều tính năng an toàn.
Nhược điểm:
- Giá thành cao;
- Sửa chữa cần thợ có tay nghề.
BẢNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU AUDI A8 |
|||
Phân loại |
Classic |
Plus |
Premium |
Đô thị ( L/100km) |
16,97 |
16,97 |
16,71 |
Cao tốc ( L/100km) |
11,28 |
11,28 |
11,28 |
Kết hợp ( L/100km) |
13,35 |
13,35 |
13,26 |
Mẫu xe AUDI Q2 sở hữu kích thước nội thất bên trong rộng rãi đồng thời là thiết kế SUV nhỏ nhất trong dòng xe của AUDI.
Giá xe AUDI Q2 trên thị trường hiện nay: 1 tỷ 820 triệu đồng.
Xe AUDI Q2
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI Q2 |
|
Thông số kỹ thuật |
Audi Q2 |
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4,191 x 1,794 x 1,508 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2,593 |
Cỡ mâm ( inch) |
17 INCH đa chấu 7j x17 |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1,280 |
Động cơ |
1.4L, 4 xi lanh |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa ( mã lực) |
110/5,000 – 6,000 (150 mã lực) |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
250/1,500 – 3,500 |
Hộp số |
Tự động 7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
8.5 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
212 |
Dung tích bình nhiên liệu |
50 lít |
Dung tích động cơ |
1,395 cc |
Những tính năng nổi bật có trên AUDI Q2:
- Hệ thống đèn LED trước và đèn phía sau;
- Vô-lăng thể thao 3 chấu bọc da đa chức năng với lẫy chuyển số;
- Hệ thống hiển thị thông tin hỗ trợ người lái;
- Hệ thống hiển thị cảnh báo áp suất lốp;
- Hệ thống phanh tay cơ điện, hệ thống đánh lái trợ lực thế hệ mới;
- Hệ thống tái tạo năng lượng phanh, hệ thống cân bằng điện tử;
- Hệ thống Start/stop, hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ;
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau cùng hỗ trợ âm thanh và hình ảnh,...
BẢNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU AUDI Q2 |
|
Đô thị ( L/100km) |
7,8 |
Cao tốc ( L/100km) |
5,5 |
Kết hợp ( L/100km) |
6,2 |
AUDI Q3 được lấy cảm hứng từ dòng xe AUDI Q8 có sự kết hợp tinh tế giữa 02 dòng phân khúc xe SUV và Couple đem lại diện mạo trẻ trung, năng động.
Giá xe AUDItrên thị trường hiện nay: 2 tỷ 310 triệu đồng.
Xe AUDI Q3
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI Q3 |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4484 x 1856 x 1616 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2680 |
Cỡ mâm ( inch) |
18 inch |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1.495 |
Động cơ |
1.4L, 4 xi lanh |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa ( mã lực) |
150 mã lực tại 5000-6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
250 Nm tại 1500-3500 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
9,2 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
207 |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
5.9 L/100Km |
Chế độ lái |
Auto, Comfort, Dynamic, Off-road, Efficiency, Individual |
Hệ thống đèn pha |
Matrix LED |
Dung tích bình nhiên liệu |
58 lít |
Dung tích động cơ |
1,395 cc |
- Góc chữ A nhỏ cho tầm nhìn từ vị trí ghế lái thoáng;
- Vô-lăng nhẹ nhàng cho cảm giác lái thoải mái;
- Xe nhỏ gọn linh hoạt, động cơ nhỏ nhưng đáp ứng tốt sức mạnh cho đi phố và đi đường trường, đường dốc;
- Hệ thống treo êm ái thoải mái cho một mẫu xe gia đình;
- Camera 360 độ hỗ trợ đỗ xe tốt;
- Các hộc đồ trên cửa xe thiết kế lớn tiện dụng;
- Ghế sau ngồi thoải mái cho 2 người lớn và 1 trẻ nhỏ, trần xe cao thoáng;
- Màn hình cảm ứng 8.8 inch;
- Hệ thống MMI Radio;
- Kết nối Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth;
- Dàn âm thanh Bang & Olufsen 15 loa có công suất 680 watt với trải nghiệm âm nhạc sống động;
- Đèn viền nội thất 30 màu;
- Gương chiếu hậu chống chói tự động;
- Mồi thuốc và gạt tàn.
- Giá bán xe cao so với cùng phân khúc;
- Q3 vẫn sử dụng chìa khoá khởi động xe, không chỉ cho cảm giác kém sang trọng mà còn khá bất tiện khi sử dụng;
- Sức mạnh động cơ 1.5L trên Q3 '' Kém lực'' hơn so với Lexus NX, Volvo XC40;
- Thiêt kế cần số chưa đẹp mắt;
- Chưa có tính năng sạc không dây;
- Phanh tay điện tử chưa có chức năng giữ phanh tự động Auto Hold;
- Thiếu nhiều công nghệ hỗ trợ người lái hiện đại như: Cảnh báo điểm mù, cảnh báo giữ làn đường,...
Khả năng tiêu hao nhiên liệu của AUDI Q3 trung bình khoảng 5,7 ~ 5,9L /100.
Thuộc phân khúc SUV kích thước nhỏ gọn, dòng xe AUDI Q5 được xem là đối thủ cạnh tranh nặng ký trên thị trường. Với kiểu dáng tinh tế cùng nội thất lộng lẫy hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Giá xe AUDI Q5 trên thị trường hiện nay: 2 tỷ 960 triệu đồng.
Xe AUDI Q5
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI Q5 |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4.682 x 2.140 x 1.662 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2.824 |
Cỡ mâm ( inch) |
18 inch ( 235/60 R18) tùy chọn 19 inch ( 235/55 R19) |
Trọng lượng không tải ( kg) |
1.825 |
Động cơ |
4 xi-lanh phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả & công nghệ mild hybrid MHEV 12V |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Công suất tối đa ( mã lực) |
245 / 5.000 – 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
370 / 1.600 – 4.500 |
Hộp số |
Tự động 7 cấp S-Tronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
6,3 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
237 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình ( l/100km) |
Từ 10,84 |
Hệ thống âm thanh |
10 loa, 80 watt |
Hệ thống đèn pha |
Matrix LED, đèn LED phía trước và phía sau với đèn tín hiệu chuyển động |
- Cảnh báo áp suất lốp;
- Chống trộm kéo xe;
- Lựa chọn chế độ lái Audi;
- Dẫn động bốn bánh quattro;
- Hệ thống kiểm soát hành trình với bộ giới hạn tốc độ;
- Tay lái trợ lực cơ điện;
- Phanh đỗ cơ điện;
- Chìa khóa tiện nghi, hệ thống Start-Stop;
- Hỗ trợ chống trôi xe;
- Camera quan sát phía sau;
- Hỗ trợ đỗ xe tự động;
- Hệ thống túi khí;
- Khóa an toàn trẻ em hoạt động bằng điện;
- Neo ghế trẻ em Isofix ở ghế hành khách phía trước;
- Neo ghế trẻ em Isofix và dây buộc cho hàng ghế sau bên ngoài;
- Bộ sơ cứu với tam giác cảnh báo và áo bảo hộ.
Ưu điểm:
- Thiết kế ngoại thất thể thao;
- Không gian cabin rộng rãi;
- Ghế trước cung cấp nhiều hỗ trợ;
- Dung tích cốp xe lớn;
- Cabin phong cách sang trọng;
- Tiện nghi và công nghệ hàng đầu;
- Động cơ mạnh mẽ, thể thao.
Nhược điểm:
- Thiết kế mái dốc làm ảnh hưởng đến không gian đầu của hàng ghế sau;
- Giá bán cao hơn một số đối thủ.
BẢNG TIÊU HAO NHIÊN LIỆU AUDI Q5 |
||
Môi trường |
AUDI Q5 45 TFSI Quattro ( 18 inch) |
AUDI Q5 45 TFSI Quattro ( 19 inch) |
Đô thị ( L/100km) |
12,77 |
13,25 |
Cao tốc ( L/100km) |
9,73 |
10,0 |
Kết hợp ( L/100km) |
10,84 |
11,19 |
Đây được xem là dòng xe có đóng góp to lớn cho sự phát triển của hãng xe AUDI, với thiết kế nghiêng về thể thao năng động cộng thêm động cơ vượt trội sẽ làm cho bạn thích thú khi di chuyển trên tuyến đường dài.
Giá xe AUDI Q7 trên thị trường hiện nay: 3 tỷ 950 triệu đồng.
Xe AUDI Q7
- Đèn pha LED HD Matrix;
- Hệ thống rửa đèn, đèn pha tự động điều chính theo hướng lái;
- Gương chiếu hậu ngoài bên trái lồi, và bên phải thường, sấy nóng, chỉnh điện và có chức năng ghi nhớ;
- Đồng hồ lái loại analog truyền thống kết hợp màn hình màu đa thông tin;
- Ghế trước điều chỉnh điện và bơm hơi tựa lưng, ghế người lái với chức năng nhớ;
- Màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 7 inch được tích hợp hệ thống giải trí MMI ( Multimedia Interface);
- Hệ thống âm thanh bao cấp 3D Bang & Olufsen;
- Điều hoà tự động 4 vùng độc lập, dàn, điều hoà không khí ion hoá;
- Đèn LED trang trí nội thất;
- Cửa cốp sau đóng mở điện;
- Chìa khóa thông minh tích hợp cảm biến mở khoang hành lý bằng chân;
- Cảnh báo áp suất lốp;
- Cửa hít tự động;
Nhược điểm trên ô tô AUDI Q7 là nhiều tính năng cao cấp của dòng xe sang chưa được trang bị tiêu chuẩn trên phiên bản Q7 55 TFSI quattro. So với các đối thủ Mercedes GLE 450 hay Volvo XC90 thì trang bị tính năng trên Q7 kém hơn đôi chút. Tuy nhiên nếu yêu thích xe Q7, bạn có thể yêu cầu thêm những tính năng ( Tuỳ chọn thêm tiền) như:
- Đèn pha Laser;
- Hệ thống treo khí nén thích ứng;
- Giao diện thông tin người lái Audi virtual cockpit;
- Máy tính bảng Audi cho hệ thống giải trí ghế sau;
- Cửa sổ trời toàn cảnh trong suốt hoặc sẫm màu;
- Tùy chọn 8 loại ốp nội thất màu đen, aluMINIum hoặc g;
- Tùy chọn 10 mâm hợp kim từ 19” đến 21”.
- Kích thước Dài x Rộng x Cao: 5.063 x 1.970 x 1.741 ( mm), chiều dài cơ sở 2.994 ( mm)
- Thể tích khoang hành lý: 865L ( Gập hàng ghế 3) | 2.050L ( Gập cả hai hàng ghế sau)
Thông số kỹ thuật Q7
- Động cơ: Xăng V6 3.0L công nghệ mild hybrid MHEV 48 Volts ( Công suất 340 mã lực, mô-men xoắn 500Nm)
- Hệ truyền động: Số tự động 8 cấp Tiptronic, dẫn động 4 bánh quattro
- Vận hành: Tăng tốc 0-100 Km/h trong 5,9 giây, tốc độ tối đa 250 Km/h
BẢNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU AUDI Q7 |
|
Đô thị ( L/100km) |
14.52 |
Cao tốc ( L/100km) |
11.94 |
Kết hợp ( L/100km) |
12.89 |
Dòng xe AUDI Q8 không còn quá xa lạ đối với những anh em sành về ô tô, là hãng xe sử dụng động cơ xăng hiệu năng V6 3 lít đầy uy lực kết hợp hình dáng độc đáo sẽ khiến bạn mê mẩn.
Giá xe AUDI Q8 trên thị trường hiện nay: 4 tỷ 650 triệu đồng.
Xe AUDI Q8
Để nhấn mạnh nét rắn rỏi của chiếc SUV này, các nhà thiết kế của AUDI đã tạo ra nhiều đường cong ở thân xe hơn, làm nổi bật các vòm bánh xe. Ở khu vực lốp xe, bộ la-zăng hợp kim 21 inch với lốp 285/45 R21 đã thành công trong việc nhấn mạnh vào thiết kế đẳng cấp của chiếc SUV này.
Audi Q8 mới dễ dàng trở thành một trong những ứng cử viên hàng đầu trong phân khúc SUV hạng sang cỡ trung khi nó sở hữu nhiều ưu điểm như cảm giác lái, tính năng an toàn như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS;
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC;
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS;
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA;
- Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold;
- Cảm biến trước/sau hỗ trợ đỗ xe;
Tính năng trên xe ô tô AUDI Q8
- Điều khiển hành trình Cruise Control;
- Camera lùi;
- Hệ thống túi khí;
- Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố SCBS;
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo điểm mù BSM;
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA;
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS.
Xe AUDI Q8 mang một sắc thái thiết kế mới lạ và độc đáo của nhà sản xuất đến từ Ingolstadt Đức. Được cho là mẫu xe tiên phong của thiết kế lưới tản nhiệt Single Frame với các đường cong hình bát giác và 6 nan dọc, đây chắc chắn là diện mạo mới cho các mẫu AUDI Q Series trong tương lai.
Lưới tản nhiệt mới khi được kết hợp với đèn pha thiết kế phẳng, ứng dụng cùng công nghệ Matrix LED tạo cảm giác hài hòa cho phần đầu xe.
Hệ thống đèn của AUDI Q8, đèn hậu được thiết kế theo ý tưởng 3D với tổng cộng 12 dải đèn LED hiện diện ở 2 bên.
Đáng chú ý, hai đèn hậu còn được kết nối với nhau thông qua một thanh đèn LED nằm trên vị trí đặt logo AUDI. Bên dưới khe hút gió không chỉ đóng vai trò gia tăng tính khí động học cho xe khi vận hành mà còn mang đến nét đặc sắc cho đầu xe Audi Q8.
Xe AUDI Q8
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT AUDI Q8 |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước DxRxC ( mm) |
4.986 x 2.190 x 1.705 |
Chiều dài cơ sở ( mm) |
2.995 |
Cỡ mâm ( inch) |
21 ( 285/45 R21) |
Trọng lượng không tải ( kg) |
2.095 |
Động cơ |
V6, tăng áp siêu nạp 3.0L + Công nghệ Mild Hybrid 48V |
Loại nhiên liệu |
Xăng + Điện |
Công suất tối đa ( mã lực) |
350 / 5.000 – 6.400 |
Mô-men xoắn cực đại ( Nm/RPM) |
500 / 1.370 – 4.500 |
Hộp số |
Tự động 8 cấp Tiptronic |
Khả năng tăng tốc 0 – 100 km/h ( giây) |
5.9 |
Tốc độ tối đa ( km/h) |
250 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình ( l/100km) |
7.7 |
Hệ thống âm thanh |
23 loa, âm thanh cao cấp Bang & Olufsen với âm thanh vòm 3D |
Hệ thống lái cơ điện tử tiên tiến |
Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera 360 độ |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình với chức năng hạn chế tốc độ |
Có |
Hệ thống đèn pha |
Matrix LED |
Đèn chạy ban ngày |
Tích hợp hiệu ứng chuyển động |
BẢNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU AUDI Q8 |
|
Đô thị ( L/100km) |
16,38 |
Cao tốc ( L/100km) |
12,88 |
Kết hợp ( L/100km) |
10,84 |
Dưới đây AOZOOM VIỆT NAM sẽ giới thiệu cho bạn địa chỉ bán xe AUDI chính hãng.
Đại lý AUDI Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: 6B Đường Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam;
- Số điện thoại: +84 28 39 118 008.
Đại lý AUDI Tân Bình
- Địa chỉ: Lô IV-22 đường Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam;
- Số điện thoại: +84 28 3943 0089.
Đại lý AUDI Hà Nội
- Địa chỉ: 8 Đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội, Việt Nam;
- Số điện thoại: +84 24 3768 5959.
Đại lý AUDI Đà Nẵng
- Địa chỉ: 86C Đường Duy Tân, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng, Việt Nam;
- Số điện thoại: +84 2363 788 686.
PHOENIX được lấy cảm hứng từ sự bất tử và tái sinh của loài chim Phượng Hoàng Lửa đầy cao quý.
Được biết đến là loài chim Thần hội tụ vẻ đẹp và sức mạnh của nhiều loài linh vật, Phượng Hoàng Lửa với một vòng đời bất diệt lựa chọn đốt bỏ những điều cũ kỹ để tái sinh trong đám tro tàn, từ đó trỗi dậy với nguồn năng lượng mới, tràn đầy và mãnh liệt hơn.
Hộp sản phẩm DOUBLE LASER PHOENIX
Trải qua hàng ngàn năm lịch sử, hình tượng Phượng Hoàng Lửa không chỉ dệt nên những thần thoại về sự sống, cái chết, hủy diệt, tái sinh, vẻ đẹp vĩnh cửu mà còn đại diện cho sự huy hoàng của một kỷ nguyên mới.
DOUBLE LASER PHOENIX LIGHTS
BI LASER PHOENIX mang nguồn sáng vươn tầm đầy mạnh mẽ, đột phá mọi quy luật khắc nghiệt nhất của tự nhiên để chứng minh bản lĩnh vượt trội của mình.
Sự kết hợp tuyệt vời giữa Double LASER và hệ thống tản nhiệt tối tân giúp PHOENIX AOZOOM sở hữu ánh sáng siêu pha bứt phá tầm nhìn cùng khả năng vận hành cực kỳ tối ưu. Đại diện cho sức mạnh, sự trường tồn và thành công.
PHOENIX với sự đặt để khéo léo và tinh tế trên từng chi tiết chính là siêu phẩm tăng sáng đích thực, nâng tầm giá trị, soi sáng trên từng dặm hành trình bạn đi.
BẢNG THÔNG SỐ DOUBLE LASER PHOENIX |
||
Quang học |
Quang thông |
5000 - 7150lm |
Độ rọi |
5200 - 20000 lx |
|
Công nghệ |
LED & LASER |
|
LED chips |
6 - 3 |
|
Diode LASER |
2 |
|
Hiệu suất phát quang |
100 - 110lm/W |
|
Nhiệt màu |
5200K |
|
CIE Ra (CRI) |
85 |
|
Thông số điện |
Công suất |
55 - 85W |
Điện áp |
9 - 16V |
|
Chỉ số khác |
Cấp bảo vệ |
IP65 |
Chỉ số chịu nhiệt |
-40°C đến +105°C |
|
Khoảng cách chiếu xa |
800 - 1500m |
|
Tuổi thọ |
> 30.000 giờ |
|
Bảo hành |
3 năm |
- Dòng sản phẩm siêu cấp với ánh sáng pha vô cực của thương hiệu AOZOOM, chế độ pha tốt nhất trong các sản phẩm của AOZOOM và trên thị trường;
- Cường độ ánh sáng theo độ rọi đạt 20000 lx;
- Double LASER cho ánh sáng pha vô cực (lên đến 1500m);
- Ánh sáng thật mắt với chip LED Đức hiện đại;
- Thiết kế Đồng nguyên chất cùng quạt tản nhiệt công suất lớn, tăng cường hiệu quả tản nhiệt, tăng độ bền bỉ cho đèn;
- Tính linh hoạt, ổn định và độ bền cao cho người sử dụng;
- Giá niêm yết: 28.000.000 VNĐ.
- Mua sản phẩm tại đây.
Bắt đầu với nguồn cảm hứng từ dòng bi BMW kết hợp với những cải tiến vượt bậc về công nghệ, MEGALODON được ra đời và lấy biểu tượng là đôi mắt của loài siêu cá mập MEGALODON.
Trong vùng sáng tối nhập nhòa dưới tầng biển sâu, loài cá mập này đã tôi luyện được cặp mắt tốt, hay nói đúng hơn là cặp mắt tiến hóa theo thời gian.
Hộp sản phẩm LASER MEGALODON LIGHTS
Cặp bi LASER MEGALODON LIGHTS
Cũng giống như cá mập MEGALODON, đèn pha MEGALODON đã trải qua nhiều bài kiểm tra gắt gao và những bước cải tiến về công nghệ để có thể trở thành một sự lựa chọn hoàn hảo đồng hành cùng bạn trên những chặng đường dài.
BẢNG THÔNG SỐ LASER MEGALODON LIGHTS |
||
Quang học |
Quang thông |
5000 - 7150lm |
Độ rọi |
7800 - 20000 lx |
|
Công nghệ |
LED & LASER |
|
LED chips |
9 |
|
Diode LASER |
1 |
|
Hiệu suất phát quang |
95 - 110 lm/W |
|
Nhiệt màu |
5500K |
|
CIE Ra (CRI) |
85 |
|
Thông số điện |
Công suất |
50 - 65W |
Điện áp |
9 - 16V |
|
Chỉ số khác |
Cấp bảo vệ |
IP65 |
Chỉ số chịu nhiệt |
-40°C đến +105°C |
|
Khoảng cách chiếu xa |
800 - 1200m |
|
Tuổi thọ |
> 30.000 giờ |
|
Bảo hành |
3 năm |
- Chip cảm biến nhiệt độ BK Night Buster giúp duy trì nhiệt độ luôn ở mức ổn định, giúp pha LASER vận hành liên tục, bền bỉ và có tuổi thọ cao;
- Kích thước nhỏ gọn và tinh tế, có thể lắp trên mọi dòng xe;
- Lấy cảm hứng từ LASER light của BMW series 7, sang trọng tinh tế và đẳng cấp, nâng tầm đẳng cấp cho xe;
- 2 Lups thuỷ tinh riêng biệt cho 2 nguồn phát sáng riêng biệt (LED chips và Diode LASER), giúp tăng sáng hiệu quả cho mỗi nguồn;
- Giá niêm yết: 17.700.000 VND;
- Mua sản phẩm tại đây.
LASER JAGUAR là nguồn cảm hứng của những chiến binh báo đêm - được xem như là tia chớp - với sức mạnh ẩn chứa từ sâu bên trong, mạnh mẽ bùng nổ, phá vỡ gông xích. Giá trị được xây dựng từ cốt lõi của chất lượng.
Cặp bi LASER JAGUAR LIGHTS
Giúp bạn tự tin thể hiện được đúng tầm và chất của bản thân. Công nghệ tiên tiến đến từ Đức, chip LASER đột phá, ánh sáng mạnh mẽ. Tối ưu hoá vận hành cùng kiểu dáng thu hút.
So với công nghệ đèn hiện nay thì Bi LASER tiết kiệm điện năng, nâng tầm quan sát.
BẢNG THÔNG SỐ LASER JAGUAR LIGHTS |
||
Quang học |
Quang thông |
7150lm |
Độ rọi |
12000 - 14000 lx |
|
Công nghệ |
LED & LASER |
|
LED chips |
9 - 3 |
|
Diode LASER |
1 |
|
Hiệu suất phát quang |
95 - 110 lm/W |
|
Nhiệt màu |
5500K |
|
CIE Ra (CRI) |
85 |
|
Thông số điện |
Công suất |
65 - 65W |
Điện áp |
9 - 16V |
|
Chỉ số khác |
Cấp bảo vệ |
IP65 |
Chỉ số chịu nhiệt |
-40°C đến +105°C |
|
Khoảng cách chiếu xa |
800 - 1000m |
|
Tuổi thọ |
> 30.000 giờ |
|
Bảo hành |
3 năm |
- Bi LASER có ánh sáng đồng đều cả về cos và pha;
- Chip độc quyền thông minh thế hệ mới giúp tăng cường chiếu sáng;
- Hệ thống tản nhiệt nhanh, kết hợp quạt tản nhiệt và dây đồng dẫn nhiệt về bộ tản nhiệt hợp kim giúp đèn hoạt động luôn ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như ở Việt Nam;
- Vết cắt ánh sáng đẹp, gọn gàng làm tăng khả năng chiếu sáng đúng điểm, không gây chói mắt cho người đối diện. Vô cùng dễ dàng trong khâu lắp đặt, tối ưu ánh sáng cho xe;
- Mắt lens màu ấn tượng, giúp thu hút ánh nhìn của người dùng ngay từ thời điểm đầu tiên; Mắt đèn được phủ lớp chống chói, giúp ánh sáng tụ tập trung vào một điểm vô cùng hoàn hảo;
- Bi LASER sở hữu công nghệ đặc biệt của AOZOOM “lên pha giảm cos” giúp cho mắt của người lái xe điều tiết theo chùm pha, quan sát rõ ràng hơn;
- Tâm pha gom tập trung và cường độ ánh sáng cao;
- Giá niêm yết: 14.700.000 VND;
- Mua sản phẩm tại đây.
LEO LIGHT tự tin thể hiện bản lĩnh là người dẫn đầu. Với bản lĩnh lãnh đạo, kiểm soát được mọi thứ, chúng tôi tin rằng bạn sẽ vượt qua được giới hạn của bản thân. Làm chủ cuộc đua của chính mình. Mặt cắt Cut-off chuẩn và Pha gom tụ cao.
Bộ sản phẩm LED LEO LIGHTS
Mặt lens phủ Polarized giúp hình ảnh trở nên rõ nét, chống được ánh sáng phân cực và tăng độ tương phản màu sắc. Là sự kết hợp mạnh mẽ giữa khả năng vận hành mạnh mẽ và tính an toàn chủ động.
LEO LIGHT mang lại cảm giác phấn khích, an tâm trọn vẹn trên mọi cung đường.
BẢNG THÔNG SỐ LED LEO LIGHTS |
||
Quang học |
Quang thông |
5000 - 6380lm |
Độ rọi |
9000 - 11000 lx |
|
Công nghệ |
LED |
|
LED chips |
6 - 3 |
|
Hiệu suất phát quang |
95 - 110 lm/W |
|
Nhiệt màu |
5500K |
|
CIE Ra (CRI) |
85 |
|
Thông số điện |
Công suất |
50 - 58W |
Điện áp |
9 - 16V |
|
Chỉ số khác |
Cấp bảo vệ |
IP65 |
Chỉ số chịu nhiệt |
-40°C đến +105°C |
|
Khoảng cách chiếu xa |
600 - 800m |
|
Tuổi thọ |
> 30.000 giờ |
|
Bảo hành |
3 năm |
Đặc điểm nổi bật
- Chip LED độc quyền thông minh thế hệ mới giúp tăng cường chiếu sáng;
- Quạt tản nhiệt mạnh mẽ, không tiếng ồn giúp đèn hoạt động luôn ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như ở Việt Nam;
- Vệt cắt ánh sáng rõ nét, làm tăng khả năng chiếu sáng đúng điểm, không gây chói mắt cho người đối diện – ánh sáng văn minh;
- Mắt lens màu ấn tượng, giúp thu hút ánh nhìn của người dùng ngay từ thời điểm đầu tiên. Mắt đèn được phủ lớp chống chói, giúp ánh sáng tụ tập trung vào một điểm vô cùng hoàn hảo;
- Giá niêm yết: 9.000.000 VND;
- Mua sản phẩm tại đây.
WOLF LIGHT mang ánh mắt lặng thầm và cẩn thận của sói đầu đàn. Không quá ồn ào, náo nhiệt hay bùng nổ. Nó lặng lẽ hơn, nhưng vững vàng vươn tới. Xé tan màn đêm, tự tin khám phá những hành trình và trải nghiệm mới.
Sản phẩm LED WOLF LIGHTS
Tích hợp chíp thông minh thế hệ mới. Được thiết kế mới hoàn vỏ ngoài bằng kim loại, gương cầu lens xanh cho ánh sáng tập trung, mặt cắt rõ nét, không gây chói người đối diện mà vẫn đảm bảo độ sáng vượt trội.
WOLF LIGHT mang lại ánh sáng mượt mà, vận hành tối ưu, khơi dậy những hứng khởi và niềm vui cầm lái trên mọi hành trình.
BẢNG THÔNG SỐ LED WOLF LIGHTS |
||
Quang học |
Quang thông |
3500 - 4950 lm |
Độ rọi |
7000 - 8500 lx |
|
Công nghệ |
LED |
|
LED chip |
9 |
|
Hiệu suất phát quang |
95 - 110 lm/W |
|
Nhiệt màu |
5500K |
|
CIE Ra (CRI) |
85 |
|
Thông số điện |
Công suất |
35 - 45W |
Điện áp |
9 - 16V |
|
Chỉ số khác |
Cấp bảo vệ |
IP65 |
Chỉ số chịu nhiệt |
-40°C đến +105°C |
|
Khoảng cách chiếu xa |
500 - 700m |
|
Tuổi thọ |
> 30.000 giờ |
|
Bảo hành |
3 năm |
- Thiết kế chân xoáy linh hoạt dễ dàng lắp đặt, phù hợp với các dòng xe có choá đèn H4, H7 H11... hỗ trợ thêm cho những dòng xe đời cũ chưa được nâng cấp bi LED. Đảm bảo xe vẫn giữ được “zin” mà ánh sáng vẫn được tối ưu;
- Quạt tản nhiệt nằm bên dưới chip LED, cực kỳ mạnh mẽ và không hề gây tiếng ồn. Giúp đèn hoạt động luôn ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như ở Việt Nam;
- Vệt cắt ánh sáng rõ nét, làm tăng khả năng chiếu sáng đúng điểm, không gây chói mắt cho người đối diện – ánh sáng văn minh;
- Chip LED độc quyền thông minh thế hệ mới giúp tăng cường chiếu sáng;
- Giá niêm yết: 6.400.000 VND;
- Mua sản phẩm tại đây.
Hy vọng qua bài viết bạn đã có thêm nhiều thông tin về lịch sử, giá cả, những tính năng mới của hãng xe ô tô AUDI và có sự lựa chọn về việc độ đèn nào đẹp cho xe AUDI.
>>> Xem bài viết gần đây: TOP 5 nơi độ đèn ô tô Hà Nội chuyên nghiệp uy tín
Cảm ơn bạn đọc!
AOZOOM.COM.VN
Quản lý, chỉnh sửa và lựa chọn bộ sưu tập yêu thích của bạn